Lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất năm 2021

Lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất năm 2021

454

Bạn đang dự định gửi tiền tiết kiệm tại AgriBank nhưng không biết lãi suất hiện nay là bao nhiêu? Để có câu trả lời, các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Khi các kênh đầu tư như chứng khoán, bất động sản…đang bị đóng băng, tiềm ẩn nhiều rủi ro vì dịch Covid 19 thì gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng là lựa chọn an toàn nhất hiện nay. Tại ngân hàng AgriBank khách hàng sẽ được lựa chọn các hình thức gửi tiết kiệm tùy theo khả năng tài chính cũng như nhu cầu của mình. Mức lãi suất tiền gửi AgriBank luôn đánh giá ở mức ổn định và cạnh tranh.

Nếu bạn đang không biết lãi suất gửi tiết kiệm AgriBank là bao nhiêu? Có nên gửi tiết kiệm tại AgriBank không thì đừng bỏ qua những thông tin sau đây.

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng AgriBank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 198Hiện nay, AgriBank được xem là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam với mạng lưới 2.233 các chi nhánh, phòng giao dịch rộng khắp trên toàn quốc. 

Hiện tại, AgriBank là đối tác tin cậy của hơn 60.000 doanh nghiệp, 10 triệu khách hàng, 4 triệu hộ sản xuất. Để đáp ứng được nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng, AgriBank luôn chú trọng mở rộng đại lý trong và ngoài nước. 

Lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất năm 2021
Giới thiệu ngân hàng Agribank

Ngân hàng AgriBank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ phục vụ nhu cầu gửi tiền, vay tiền, thanh toán của khách hàng. Tất cả các dịch vụ đều được ngân hàng AgriBank chú trọng nhằm mang đến cho khách hàng những lợi ích tốt nhất.

Trong phạm vi bài viết này sẽ cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất cũng những ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng khi thực hiện gửi tiết kiệm.

Các gói gửi tiết kiệm của ngân hàng Agribank

Với mục tiêu nhằm mang đến sự tiện lợi nhất cho khách hàng cá nhân, ngân hàng AgriBank cung cấp đa dạng các gói tiết kiệm. Các gói tiết kiệm được thiết kế phù hợp với từng đối tượng cũng như nhu cầu của từng khách hàng. Dù nhu cầu hay điều kiện của bạn là gì thì đến với ngân hàng Agribank khách hàng cũng tìm được một gói tiết kiệm riêng.

  • Tiết kiệm không kỳ hạn.
  • Tiết kiệm có kỳ hạn.
  • Tiết kiệm linh hoạt.
  • Tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất thả nổi.
  • Tiết kiệm gửi góp theo định kỳ.
  • Tiết kiệm an sinh.
  • Tiết kiệm hưu trí.
  • Tiết kiệm học đường.
  • Tiết kiệm gửi góp không theo định kỳ.
  • Tiết kiệm trực tuyến qua Internet Banking.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng AgriBank mới nhất 2021

Nhìn chung, lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp tại AgriBank có xu hướng giảm. Để nắm rõ mức điều chỉnh lên xuống của một số gói tiết kiệm nổi trội, các bạn hãy theo dõi các bảng lãi suất dưới đây. 

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn

  • Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
  • Số tiền gửi tối thiểu: 100.000 VND, 10 USD, 10 EUR.
  • Kỳ hạn: 6, 12, 18, 24, 36, 60  tháng.
  • Phương thức trả lãi: Cuối kỳ.
  • Lãi suất áp dụng: cố định theo biểu lãi suất hiện hành của Agribank.
  • Quản lý biến động số dư: Khách hàng có thể sao kê giao dịch trực tiếp tại quầy giao dịch, thông tin tài khoản qua Mobile banking, Internet banking.
  • Rút trước hạn: Khách hàng rút tiền tại bất kỳ thời điểm nào khi có nhu cầu.
Kỳ hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0,1% 0% 0%
1 Tháng 3,7% 0% 0%
2 Tháng 3,7% 0% 0%
3 Tháng 4,0% 0% 0%
4 Tháng 4,0% 0% 0%
5 Tháng 4,0% 0% 0%
6 Tháng 4,4% 0% 0%
7 Tháng 4,4% 0% 0%
8 Tháng 4,4% 0% 0%
9 Tháng 4,6% 0% 0%
10 Tháng 4,6% 0% 0%
11 Tháng 4,6% 0% 0%
12 Tháng 6,0% 0% 0%
13 Tháng 6,0% 0% 0%
15 Tháng 6,0% 0% 0%
18 Tháng 6,0% 0% 0%
24 Tháng 6,0% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0,2% 0% 0%

Bảng lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn

  • Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
  • Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND, 50 USD, 50 EUR (đối với hình thức lĩnh lãi sau toàn bộ) hoặc 10.000.000 VND, 500 USD, 500 EUR (đối với hình thức lĩnh lãi trước toàn bộ/trước định kỳ/sau định kỳ).
  • Kỳ hạn: Có kỳ hạn theo tháng.
  • Rút trước hạn: Khách hàng rút tiền tại bất kỳ thời điểm nào khi có nhu cầu.
Kỳ hạn Lãi suất tối đa Tiền tệ
1 tháng 4.50% VND
2 tháng 4.50% VND
3 tháng 5.00% VND
6 tháng 5.50% VND
9 tháng 5.60% VND
12 tháng 6.80% VND
18 tháng 6.80% VND
24 tháng 6.80% VND
Tiền gửi thanh toán 0.20% VND
Không kỳ hạn 0.20% VND

Bảng lãi suất tiền gửi trực tuyến

  • Loại tiền gửi: VND.
  • Đối tượng: Khách hàng cá nhân (không bao gồm khách hàng cá nhân nước ngoài)
  • Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND.
  • Kỳ hạn: Có kỳ hạn theo tháng.
  • Phương thức trả lãi: Cuối kỳ.
  • Lãi suất huy động: Cố định theo biểu lãi suất hiện hành của Agribank.
Tiền tệ Kỳ hạn Lãi suất tối đa
VND 1 tháng 4.30%
VND 2 tháng 4.30%
VND 3 tháng 4.80%
VND 6 tháng 5.30%
VND 9 tháng 5.40%
VND 12 tháng 6.80%
VND 13 tháng 6.80%
VND 18 tháng 6.80%
VND 24 tháng 6.80%
VND Không kỳ hạn 0.20%
VND Tiền gửi thanh toán 0.20%

Bảng lãi suất tiết kiệm cho doanh nghiệp

Kỳ hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0,2% 0% 0%
1 Tháng 3,7% 0% 0%
2 Tháng 3,7% 0% 0%
3 Tháng 4,0% 0% 0%
4 Tháng 4,0% 0% 0%
5 Tháng 4,0% 0% 0%
6 Tháng 4,4% 0% 0%
7 Tháng 4,4% 0% 0%
8 Tháng 4,4% 0% 0%
9 Tháng 4,6% 0% 0%
10 Tháng 4,6% 0% 0%
11 Tháng 4,6% 0% 0%
12 Tháng 5,5% 0% 0%
13 Tháng 5,5% 0% 0%
15 Tháng 5,5% 0% 0%
18 Tháng 5,5% 0% 0%
24 Tháng 5,5% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0,2% 0% 0%

Cách tính lãi suất ngân hàng Agribank

Khách hàng hoàn toàn có thể tự tính được tiền lãi mình nhận được bằng những công thức tính lãi suất sau đây.

Lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn

Đây là hình thức gửi tiết kiệm không có mức kỳ hạn đi kèm. Theo đó, người gửi có thể rút tiền mặt bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước cho ngân hàng. Tuy nhiên, mức lãi suất của gói gửi tiết kiệm này thường không cao. 

Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360

Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn

Trái ngược với hình thức gửi tiết kiệm trên, khách hàng lựa chọn hạn mức cùng số tiền gửi, mức lãi suất theo cam kết. Tùy vào nhu cầu,.khách hàng có thể lựa chọn kỳ hạn theo tuần, theo tháng, theo quý, theo năm,…  Nếu rút trước hạn, lãi suất ngân hàng sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn.

Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn: 

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.

Hoặc:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.

Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng AgriBank không?

Đây là một trong những câu hỏi được rất nhiều khách hàng đặt ra. Trước khi đưa ra kết luận có nên gửi tiết kiệm AgriBank hay không, chúng ta cùng phân tích một số yếu tố sau:

Lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất năm 2021
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng AgriBank không?

Mức độ uy tín

AgriBank nằm trong Top 10 ngân hàng uy tín tại Việt Nam năm 2019 theo bình chọn của Vietnam Report. Đây là điều vô cùng dễ hiểu khi AgriBank là một ngân hàng nhà nước có tiềm lực tài chính vững mạnh, rủi ro thấp nên khách hàng hoàn toàn có thể “nhìn mặt gửi vàng”.

Thủ tục mở sổ tiết kiệm đơn giản

Để tham gia gửi tiết kiệm tại ngân hàng AgriBank, khách hàng không cần phải chuẩn bị các thủ tục rườm rà. Ngoài cách mở sổ truyền thống là đến các chi nhánh, phòng giao dịch, khách hàng còn có thể gửi tiết kiệm Online ngay tại nhà mà không cần đi đâu. 

Các loại giấy tờ để mở sổ cũng khá đơn giản, bạn chỉ cần giấy tờ tùy thân hoặc giấy tờ chứng minh số tiền gửi là của mình đối với khách hàng 15-18 tuổi. Tất cả các thủ tục chỉ mất vài phút tại quầy giao dịch hoặc đăng ký trực tuyến với vài thao tác cơ bản.

Hình thức gửi đa dạng

Hiện nay, AgriBank cung cấp 10 sản phẩm gửi tiết kiệm nên đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.  Ngoài tiền VNĐ, khách hàng còn thể tham gia gửi tiết kiệm các loại tiền như USD, Euro mà không cần chuyển sang mệnh giá tiền Việt.

Lãi suất gửi tiết kiệm

Có thể thấy, lãi suất tiền gửi tại AgriBank vô cùng cạnh tranh và hấp dẫn. Tùy vào số tiền gửi, kỳ hạn và sản phẩm gửi tiết kiệm mà mức lãi suất được quy định khác nhau. Theo đó, mức lãi suất VND cao nhất lên tới 6,8%/năm.

Từ những phân tích trên, chắc hẳn bạn đã biết có nên gửi tiết kiệm tại AgriBank hay không rồi chứ? Với mức lãi suất gửi tiết kiệm AgriBank ổn định và cạnh tranh, bạn hoàn toàn có thể an tâm khi sử dụng các sản phẩm tiền gửi tại đây.

TÌM HIỂU THÊM:

  • Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank năm 2021
  • Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank năm 2021